🔍
Search:
ÀO ÀO
🌟
ÀO ÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
여러 말을 한 번에 하다.
1
NÓI ÀO ÀO:
Nói một lần nhiều lời.
-
Phó từ
-
1
갑자기 한꺼번에 무너지거나 부서지는 소리. 또는 그 모양.
1
ẦM ẦM, ÀO ÀO:
Âm thanh đột nhiên đổ vỡ hay sụp đổ một lượt. Hoặc là hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
비나 가는 물줄기 등이 빠르게 자꾸 내리거나 흐르는 소리 또는 모양.
1
ÀO ÀO, XỐI XẢ:
Hình ảnh hoặc âm thanh mà mưa hay dòng nước chảy liên tục rơi xuống hay chảy xuống nhanh.
-
Phó từ
-
1
여러 사람이 한꺼번에 한곳으로 계속 몰려드는 모양.
1
ÙN ÙN:
Hình ảnh nhiều người liên tục dồn về một địa điểm.
-
2
바람이 강하게 한 방향으로 계속 몰아치는 소리.
2
Ù Ù, ÀO ÀO:
Tiếng gió liên tiếp thổi dồn về một hướng một cách mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1
음식을 보고 마구 먹어 치우는 모습이 지저분하다.
1
NGẤU NGHIẾN:
Dáng vẻ bẩn thỉu khi thấy thức ăn và ăn bừa bài.
-
2
몹시 하고 싶어 욕심을 내는 모습이 지나친 듯하다.
2
ÀO ÀO:
Dáng vẻ thể hiện sự tham muốn hơi có vẻ quá mức.
-
-
1
두 사람의 사이가 매우 좋아 행복하고 재미나다.
1
(VỪNG TRÚT ÀO ÀO):
Quan hệ giữa hai người rất tốt đẹp, hạnh phúc và vui vẻ.
-
Phó từ
-
1
심하게 마구.
1
ÀO ẠT, ÀO ÀO, Ồ ẬP:
Một cách nghiêm trọng dữ dội.
-
Phó từ
-
1
물건이 한꺼번에 많이 쏟아지는 모양.
1
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh đồ vật rơi ra nhiều cùng một lúc.
-
2
바람에 나뭇잎 등이 많이 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2
XÀO XẠC:
Âm thanh lá rơi nhiều trong gió hay bộ dạng tương tự.
-
Động từ
-
1
지나치게 많이 마구 마시다.
1
UỐNG ỪNG ỰC, NỐC ÀO ÀO:
Uống bừa nhiều quá mức.
-
Phó từ
-
1
여러 사람이 한꺼번에 모두 함께 움직이는 모양.
1
ÀO ẠT, Ồ ẠT:
Nhiều người cùng di chuyển.
-
2
여러 사람이 한꺼번에 함께 웃거나 떠들며 내는 소리.
2
ẦM ẦM, ÀO ÀO:
Âm thanh thể hiện tiếng cười hay tiếng nói phát ra một lúc bởi nhiều người.
-
Phó từ
-
1
바람이 빠르고 세차게 스쳐 가는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, Ù Ù, LAO XAO:
Tiếng gió lướt qua nhanh và mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
사람이나 물체가 빠르게 움직일 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2
ÀO, VÙ:
Tiếng phát ra khi người hay vật thể di chuyển nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
많은 양의 비나 물 등이 빠르게 잠깐 흐르다가 그치는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, TONG TỎNG, RÒNG RÒNG:
Âm thanh mà lượng mưa hay nước... nhiều chảy nhanh trong chốc lát rồi ngừng. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
많은 양의 비나 물 등이 빠르게 자꾸 흐르는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, TONG TỎNG, RÒNG RÒNG:
Âm thanh mà lượng mưa hay nước... nhiều cứ chảy nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
바람이 계속해서 매우 세차게 스쳐 지나가는 소리. 또는 그 모양.
1
VUN VÚT, ÀO ÀO:
Tiếng gió liên tục sượt qua rất mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
사람이나 물체가 바람을 일으킬 만큼 계속해서 매우 빠르게 움직일 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2
VUN VÚT, ÀO ÀO:
Tiếng phát ra khi người hay vật thể liên tục di chuyển rất nhanh đến mức tạo ra gió. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
바람이 갑자기 빠르게 부는 소리.
1
ÀO ÀO, VÙ VÙ:
Tiếng gió bất ngờ thổi nhanh.
-
2
작은 물체가 바람을 일으키며 빠르게 날아가거나 떠나가 버리는 소리. 또는 그 모양.
2
VÈO, VÙ:
Tiếng vật thể nhỏ gặp gió và chuyển động nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
기계나 바퀴 등이 빠르게 돌아가는 소리. 또는 그 모양.
3
VÙ VÙ, TÍT:
Tiếng máy móc hoặc bánh xe... quay nhanh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
액체가 가는 줄기로 자꾸 세게 뻗치는 소리. 또는 그 모양.
1
TOẸT, XOẸT:
Tiếng chất lỏng cứ xả mạnh thành tia dài. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
물체가 자꾸 세게 미끄러지는 소리. 또는 그 모양.
2
KEN KÉT, LÊ LẾT:
Tiếng vật thể cứ trượt mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
말을 자꾸 함부로 툭툭 내뱉는 소리. 또는 그 모양.
3
ÀO ÀO:
Tiếng nói phát ra một cách bừa bãi và liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
많은 양의 액체가 급히 세차게 쏟아져 흐르는 소리.
1
XỐI XẢ, ÀO ÀO, LÃ CHÃ (NƯỚC MẮT):
Âm thanh mà một lượng nhiều chất lỏng đổ xuống chảy mạnh và gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
많은 양의 액체가 세차게 흐르는 소리. 또는 그 모양.
1
ỒNG ỘC, CUỒN CUỘN:
Tiếng mà lượng lớn chất lỏng chảy mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
거침없이 읽거나 외거나 말하는 모양.
2
ÀO ÀO, BĂNG BĂNG:
Hình ảnh đọc, thuộc lòng hoặc nói một cách không có gì cản trở.
-
Tính từ
-
1
기운이 넘치고 활발하다.
1
HỪNG HỰC, HÀO HÙNG:
Đầy khí thế và hoạt bát.
-
2
성질이 몹시 거칠고 급하다.
2
SỒNG SỘC, ÀO ÀO:
Tính chất rất thô và gấp.
-
Phó từ
-
1
물체의 틈 사이로 바람이 스쳐 부는 소리.
1
ÀO ÀO, Ù Ù:
Tiếng gió lướt qua giữa khe hở của vật thể.
-
2
비바람이 치거나 물결이 밀려오는 소리.
2
ÀO ẠT, RÌ RẦM:
Tiếng mưa gió ập tới hoặc sóng vỗ về.
-
3
물이 급히 내려가거나 나오는 소리.
3
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Tiếng nước chảy xuống hay chảy ra gấp.
🌟
ÀO ÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC:
Chất lỏng với lượng ít liên tục sôi ào ào.
-
2.
작은 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT, SỦI BONG BÓNG:
Bọt nhỏ liên tiếp nổi lên.
-
3.
머리카락이 연달아 짧고 둥글게 말려 있다.
3.
LƯỢN SÓNG:
Tóc liên tiếp được uốn một cách ngắn và tròn.